Mô tả sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Hiển thị: màn hình màu, 3.5 inch|
[2] Độ phân giải màn hình: 320 x 480
[3] Độ phân giải ảnh nhiệt: 206 x 156 (32,136 pixels)
[4] Trường quan sát: 35±5° (phương ngang), 25 ±5° (dọc)
[5] Chênh lệch nhiệt độ tương đương nhiễu: 65mK (0.065°C)
[6] Dải đo nhiệt độ: 0~500°C
[7] Sai số nhiệt độ: ±10°C (phạm vi 0~100°C); ±10% (phạm vi 100~500°C)
[8] Điều kiện hoạt động:
– Nhiệt độ môi trường 160°C: thời gian sử dụng cho phép > 22 phút
– Nhiệt độ môi trường 260°C: thời gian sử dụng cho phép > 8 phút
[9] Giá trị đọc nhiệt độ tối đa: 999°C
[10] Dải nhiệt động: -40° ~ 330°C
[11] Tỷ lệ khung ảnh nhiệt: 16 Hz
[12] Bảng màu ảnh nhiệt: 10
[13] Công nghệ truyền thông: LTE-M
[14] Kết nối cục bộ:
– Mạng báo độ cục bộ (tích hợp sẵn)
– Kết nối Bluetooth 5.1
[15] Cấp bảo vệ vỏ: IP67
[16] Chứng chỉ
– Tiêu chuẩn Hoa kỳ và Canada (UL & CSA Approval): Gas Class I, Gas Groups C, D, Division 2 – T3
– An toàn tia lửa: Class 1 Div 2
– RED 2014/53/EU
[17] Thông số kỹ thuật Tìm kiếm & Cứu nạn
– Công nghệ đo khoảng cách F.A.S.T: 0.5 km LoS (theo ETSI/EN)
– Công suất truyền tải: 10 dBm/10 mW (theo ETSI/EN)
– Chỉ thị hướng: Anten định hướng phân cực tròn
– Tần số: 2.4 GHz
– Mạng báo động cục bộ: một mạng đặc biệt độc lập giữ kết nối giữa các LUNAR được nối mạng trong phạm vi.
[18] Khả năng kết nối
– LTE-M: Tạo kết nối trực tiếp LUNAR với đám mây cho phép giám sát cục bộ, giám sát từ xa và lưu giữ dữ liệu
– BLUETOOTH 5.1: Cho phép hai kết nối với các thiết bị hỗ trợ Bluetooth khác như G1 SCBA và máy đo khí Altair
[19] Kích thước: 204 x 91 x 77 mm
[20] Trọng lượngbao gồm pin: 828 g
[2] Độ phân giải màn hình: 320 x 480
[3] Độ phân giải ảnh nhiệt: 206 x 156 (32,136 pixels)
[4] Trường quan sát: 35±5° (phương ngang), 25 ±5° (dọc)
[5] Chênh lệch nhiệt độ tương đương nhiễu: 65mK (0.065°C)
[6] Dải đo nhiệt độ: 0~500°C
[7] Sai số nhiệt độ: ±10°C (phạm vi 0~100°C); ±10% (phạm vi 100~500°C)
[8] Điều kiện hoạt động:
– Nhiệt độ môi trường 160°C: thời gian sử dụng cho phép > 22 phút
– Nhiệt độ môi trường 260°C: thời gian sử dụng cho phép > 8 phút
[9] Giá trị đọc nhiệt độ tối đa: 999°C
[10] Dải nhiệt động: -40° ~ 330°C
[11] Tỷ lệ khung ảnh nhiệt: 16 Hz
[12] Bảng màu ảnh nhiệt: 10
[13] Công nghệ truyền thông: LTE-M
[14] Kết nối cục bộ:
– Mạng báo độ cục bộ (tích hợp sẵn)
– Kết nối Bluetooth 5.1
[15] Cấp bảo vệ vỏ: IP67
[16] Chứng chỉ
– Tiêu chuẩn Hoa kỳ và Canada (UL & CSA Approval): Gas Class I, Gas Groups C, D, Division 2 – T3
– An toàn tia lửa: Class 1 Div 2
– RED 2014/53/EU
[17] Thông số kỹ thuật Tìm kiếm & Cứu nạn
– Công nghệ đo khoảng cách F.A.S.T: 0.5 km LoS (theo ETSI/EN)
– Công suất truyền tải: 10 dBm/10 mW (theo ETSI/EN)
– Chỉ thị hướng: Anten định hướng phân cực tròn
– Tần số: 2.4 GHz
– Mạng báo động cục bộ: một mạng đặc biệt độc lập giữ kết nối giữa các LUNAR được nối mạng trong phạm vi.
[18] Khả năng kết nối
– LTE-M: Tạo kết nối trực tiếp LUNAR với đám mây cho phép giám sát cục bộ, giám sát từ xa và lưu giữ dữ liệu
– BLUETOOTH 5.1: Cho phép hai kết nối với các thiết bị hỗ trợ Bluetooth khác như G1 SCBA và máy đo khí Altair
[19] Kích thước: 204 x 91 x 77 mm
[20] Trọng lượngbao gồm pin: 828 g
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.