Mô tả sản phẩm
Đèn phòng chống cháy nổ là loại đèn chiếu sáng được thiết kế chuyên dụng nhắm lắp đặt cho những môi trường có khả năng cháy nổ cao.Cấu tạo từ những loại vật liệu cao cấp, đảm bảo độ bền lớn như hợp kim thép chịu lực cao, kính cường lực có khả năng chịu nhiệt, lưới thép,…Đèn Huỳnh Quang Phòng Nổ BAY51-Q Với Ống LED – Warom là sản phẩm đèn chống cháy nổ của Warom.
Đèn chống cháy nổ được ứng dụng lắp đặt trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao như cây xăng, kho hóa chất, kho hàng trữ giấy tờ, phòng thí nghiệm hóa chất,…Đèn chống cháy nổ còn được sử dụng cho những môi trường khắc nghiệt, dễ nổ như mỏ than; mỏ khai thác khoáng sản; dầu khí; nhà máy sản xuất hóa chất, vũ khí,…
Chính vì được sử dụng cho không gian có tính chất đặc thù. Nên đèn phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật đầy khắt khe.
Đèn Huỳnh Quang Phòng Nổ BAY51-Q Với Ống LED là sản phẩm đèn của Warom.
◆ Bảo vệ chống nổ cho EN, IEC
◆ Có thể được sử dụng trong:
- Khu 1,2,21,22
- Lớp I
- Phân khu 2
- Nhóm A, B, C, D
Trình điều khiển LED tích hợp, đầu vào điện áp rộng, CC-CV (hằng số dòng điện không đổi
điện áp) đầu ra, hệ số công suất≥0,95.
◆ Đèn Huỳnh Quang Phòng Nổ BAY51-Q Với Ống LED với các biện pháp bảo vệ chống quá tải giúp đảm bảo an toàn, bảo vệ người dùng. Phòng tránh những tai nạn cháy nổ.
Toàn cầu (IECEx) | IECEx CQM 19.0013X |
Gas và bụi | Ex db eb op is IIC T6 Gb1);
Ex db eb q op is IIC T5 or T6 Gb1); Ex tb op is IIIC T80℃ Db IP661) |
Châu Âu (ATEX) | CML. 19 ATEX 1288X |
Gas và bụi | II 2 G Ex db eb op is IIC T6 Gb1)
II 2 G Ex db eb q op is IIC T5 or T6 Gb1) II 2 D Ex tb op is IIIC T80℃ Db IP661) |
Chứng chỉ | IECEx; ATEX; CU-TR |
Phù hợp với tiêu chuẩn | EN; IEC |
Mức bảo vệ | IP66/IP67 |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | Ex db eb op T6: -40℃~+45℃;
Ex db eb q op T5/T6: -40℃~+55℃; Ex tb op is IIIC T80℃ :-40℃~+55℃ |
Thông số kỹ thuật Đèn Huỳnh Quang Phòng Nổ BAY51-Q Với Ống LED
Chất liệu | GRP, stands 7J impact, chống ăn mòn
Polycarbonate, truyền ánh sáng cao, stands 7J impact |
Trọng lượng | 7.4~14.75kg |
Kích thước | 1380x222x134mm |
Đặc điểm kỹ thuật đèn | LED module |
Công suất đèn (W) | 28W/18W/14W/9W x 2; 28W/18W/14W/9W x 1 |
Công suất khẩn cấp (W) | 28W/14W x 1 |
Thời gian bắt đầu khẩn cấp | 0.3s |
Thời gian sạc | 24h |
Thời gian chiếu sáng khẩn cấp | 120 phút/180 phút |
Điện áp định mức | 100~277V AC 50/60Hz;170~264V AC 50/60Hz;200~250V DC |
Cáp | Φ9~Φ16 (mm) |
Thiết bị đầu cuối | 3 x 1.5~4mm2 (L+N+PE) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.