Mô tả sản phẩm
Máy đo dòng điện lạc phòng nổ Haso RPB-1
Model: RPB-1
Hãng sản xuất: Haso – Ba Lan
Mô tả sản phẩm
Máy đo dòng điện lạc phòng nổ RPB-1 được thiết kế để đo lường cường độ dòng điện rò cả trực tiếp và xoay chiều tại các khu vực dễ xảy ra nguy cơ nổ, như khu vực bắn đá và kho chứa chất nổ. Thiết bị này hoàn toàn tuân thủ các tiêu chuẩn PN-G-02700-1 và PN-G-02700-3. RPB-1 có khả năng đo giá trị dòng điện hiệu dụng tổng, đồng thời phân tích các thành phần dòng điện trực tiếp và xoay chiều hiệu dụng, giúp giám sát chính xác các tác động nhiệt trong các hệ thống điện ở các khu vực có nguy cơ nổ mìn.
Đặc trưng
– Đo lường dòng điện hiệu dụng: Thiết bị có khả năng đo giá trị dòng điện hiệu dụng trong các dòng điện kéo dài (> 0.4 giây), giúp phản ánh tác động nhiệt trong bộ thu.
– Đo lường các xung ngắn: Thiết bị phát hiện các xung dòng điện ngắn (dưới 110 ms) và so sánh năng lượng của các xung này với mức năng lượng xung cho phép đối với ngòi nổ điện.
– Đánh giá nguy cơ nổ mìn: Dựa trên các phép đo, thiết bị có thể đánh giá mức độ nguy cơ kích nổ ngòi nổ điện, phân loại theo các mức dòng điện cho phép (ZE 0.2A, ZE 0.45A, ZE 2A, ZE 4A).
– Chế độ ghi và báo cáo: Phiên bản có bộ nhớ hỗ trợ các chế độ “đo đặc biệt” và “máy ghi kho lưu trữ chất nổ”, giúp ghi lại và báo cáo dữ liệu liên quan đến các yếu tố nguy cơ và tình huống đo đạc cụ thể.
Lĩnh vực ứng dụng
Máy đo dòng điện lạc phòng nổ RPB-1 được thiết kế để đo lường và giám sát dòng điện rò trong các môi trường có nguy cơ nổ mìn. Các ứng dụng chính của thiết bị bao gồm:
- Mỏ hầm lò và mỏ lộ thiên: Dùng để đo dòng điện rò trong các khu vực có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi than.
- Kho chứa chất nổ: Được sử dụng để theo dõi và đánh giá nguy cơ kích nổ ngòi nổ điện trong các kho chứa chất nổ.
- Dịch vụ nổ mìn và bảo trì điện: Hỗ trợ các kỹ thuật viên và dịch vụ nổ mìn trong việc đo lường, ghi nhận dữ liệu và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng ngòi nổ điện cùng các hệ thống điện liên quan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy đo dòng điện lạc phòng nổ Haso RPB-1 | |
Điện trở đầu vào | – Cho các thiết bị đầu cuối ZE02/ ZE045: 3Ω
– Cho các thiết bị đầu cuối ZE2/ ZE4: 0.3Ω |
Phạm vi dòng điện – giá trị đỉnh, tùy thuộc vào loại cầu chì được chọn trong cài đặt đo lường | – Cầu chì ZE02: 2A
– Cầu chì ZE045: 4.5A – Cầu chì ZE2: 20A – Cầu chì ZE4: 40A |
Nguồn cung cấp điện tự động | 20h |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | Từ – 10 ⁰C đến +40 ⁰C |
Phạm vi độ ẩm tương đối | từ 0% đến 95% |
Cân nặng | 1950g |
Kích thước bên ngoài | 75 x 190 x 112 mm |
Vỏ bảo vệ bên trong | IP65 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.