Mô tả sản phẩm
Pa lăng khí nén 100 tấn phòng nổ LC2A1000Q
Pa lăng khí nén 100 tấn phòng nổ LC2A1000Q với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.
Ứng dụng: Mining, Oil & Gas, Heavy Industries (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)
Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 100 tấn
[5] Chiều cao nâng: h=3m (Lựa chọn khác theo yêu cầu)
[6] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 10HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 12m3/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
+ Hành trình lên khi có tải: 0.3 m/phút, không tải 0.5 m/phút
+ Hành trình xuống khi có tải: 0.5 m/phút
[10] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 32×90 mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 5m
[12] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[13] Độ ồn làm việc: <93dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2455 mm
[15] Trọng lượng máy kèm 3m xích tải: 2200 kgs
Phụ kiện cấp kèm theo gồm có:
– Xích tải loại 22×66 mm
– Bộ điều khiển cầm tay dài 5m
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.