Mô tả sản phẩm
Tời hơi 16 tấn Ingersoll Rand FA10i-40 được sử dụng để di chuyển, kéo và nâng, căng dây các thiết bị, máy móc như: Bảo trì, kiểm tra trục, dây belt, băng tải, thang vật liệu, căng phao, tải người,…và các ứng dụng khác
ĐẶC TRƯNG
Thiết kế nhỏ gọn và an toàn chắc chắn
• Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.7
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Tời hơi dòng FA10i-40 luôn kéo hoặc nâng công suất định mức của nó ở bất kỳ lớp cáp nào.
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Tỷ lệ đường kính tang trống và cáp tối thiểu 18: 1 nhằm giảm sự mài mòn dây cáp
• Thiết kế hộp số trong trống nhỏ gọn
• Phạm vi nhiệt độ thiết kế theo tiêu chuẩn 0°C đến 60°C
• Tời hơi dòng FA được chấp thuận bởi ABS và DNV
• Tời hơi FA thuộc nhóm FEM: 5m
Thích hợp cho môi trường chống cháy nổ nguy hiểm
• Động cơ khí nén có khả năng chống tia lửa
• FA thuộc phân loại ATEX (theo EC 94/9 / EEC) tuân thủ CE EX II2 GDc 200°C X.
• Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX zone 1 và zone 2.
Động cơ khí piston hướng tâm mạnh mẽ
• Mômen khởi động lớn
• Độ tin cậy vượt trội trong môi trường khắc nghiệt
• Kiểm soát tốc độ biến thiên
• Bôi trơn bên trong
• Định vị chính xác với tốc độ chậm
Nhiều lựa chọn cấu hình phanh
• Phanh tang trống bằng tay tiêu chuẩn (phanh đĩa tự động tiêu chuẩn duy nhất với FA10i)
• Có sẵn tùy chọn phanh đĩa tang trống hoặc phanh tang trống tự động
• Phanh đĩa tự động được ngâm dầu kín hoàn toàn chống bụi bẩn hoặc độ ẩm và không gặp bất kỳ sự cố hoạt động nào trong hàng nghìn chu kỳ hoạt động
• Ingersoll Rand khuyến cáo: Sử dụng tời để nâng phải có tính năng phanh tự động (bắt buộc theo CE và một số khu vực thế giới).
Tùy chọn và các phụ kiện
• Thay đổi kích thước tang trống
• Trống có rãnh
• Bộ phận bảo vệ
• Công tắc giới hạn
• Khóa trống
• Lồng xây dựng
• Sơn hàng hải
• Hệ thống hạ khẩn cấp
• Chứng nhận của bên thứ ba
• Cấu hình cho khu vực làm việc có thời tiết lạnh
• Truy xuất nguồn gốc vật liệu
• Tuân thủ CE với Chỉ thị Máy móc Châu Âu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng kéo tối đa: 16.01 tấn
[2] Công suất động cơ khí nén: 20.1 kW (26.9 HP)
[3] Áp suất khí nén làm việc: 6.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 23 m3/phút
[5] Tải trọng kéo phân bố trên 3 lớp cáp như sau:
– Lớp cáp đầu tiên (First Layer): 16,010 kg
– Lớp cáp giữa (Mid Drum): 13,005 kg
– Lớp cáp ngoài cùng (Top Layer): 10,000 kg
[6] Tốc độ kéo tối đa phân bổ trên ba lớp như sau:
– Lớp cáp đầu tiên (First Layer): 5 m/phút
– Lớp cáp giữa (Mid Drum): 6 m/phút
– Lớp cáp ngoài cùng (Top Layer): 7 m/phút
[7] Cáp của tời
– Chiều dài tối đa cho phép: 640 m
– Đường kính cáp: 28 mm
– Lực tối thiểu gây đứt cáp:490 kN
[8] Hệ số thiết kế: 5:1
[9] Độ ồn làm việc: 101 db(A)
[10] Cổng cấp khí nén: 1-1/4 inch ren chuẩn NPT; cổng xả khí 2.5 inch NPT
[10] Kích thước: (LxWxH): ≤2027x1213x1179mm
[11] Trọng lượng chưa bao gồm cáp: 1,059 kgs
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.