palang4

Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S

Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S

Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)

Model: LC2A015S

Chứng nhận phòng nổ: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

  • Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.
  • Ứng dụng trong: Mỏ, hầm lò, dầu khí, xây lắp, lắp ráp, thép, hàng hải đóng tàu và công nghiệp nặng
  • Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ: được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1.5 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 6.2 m/phút (có tải), 11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 8.5m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm
[22] Trọng lượng (kèm 3m xích tải và tay cầm 2m): 38kgs

Mô tả sản phẩm

Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S

Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S

1. Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

2. Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

3. Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

4. Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

5. Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

6. Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

7. Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

8. Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

9. Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

10. Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

11. Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1.5 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 6.2 m/phút (có tải), 11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 8.5m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm
[22] Trọng lượng (kèm 3m xích tải và tay cầm 2m): 38kgs

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Be the first to review “Pa lăng khí nén 1.5 tấn phòng nổ LC2A015S”